THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Facebook Khoa 2021: https://www.facebook.com/groups/khoa2021
Trang tin tuyển sinh 2021: http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021
Email tuyển sinh đại học: tuyensinh2021@dut.udn.vn
Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
– Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: 510 chỉ tiêu
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 1670 chỉ tiêu
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ): 660 chỉ tiêu
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021: 250 chỉ tiêu
– Chỉ tiêu
Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổng chỉ tiêu | Phân bổ chỉ tiêu | |||
THPT | Học bạ | Tuyển sinh riêng | ĐGNL ĐHQG TpHCM | ||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 60 | 40 | 0 | 15 | 5 |
3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 180 | 135 | 0 | 35 | 10 |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 60 | 40 | 0 | 15 | 5 |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 35 | 15 | 5 | 5 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | 90 | 40 | 20 | 10 |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | 60 | 20 | 5 | 5 |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | 25 | 10 | 5 | 5 |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 120 | 60 | 25 | 25 | 10 |
10 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 25 | 10 | 5 | 5 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 45 | 25 | 10 | 5 | 5 |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 45 | 25 | 10 | 5 | 5 |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 135 | 70 | 30 | 25 | 10 |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 120 | 55 | 25 | 25 | 15 |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 60 | 30 | 10 | 15 | 5 |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 25 | 10 | 5 | 5 |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 80 | 40 | 20 | 15 | 5 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 25 | 10 | 10 | 5 |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 40 | 20 | 10 | 5 | 5 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 90 | 50 | 20 | 15 | 5 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 45 | 20 | 15 | 5 | 5 |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Sản xuất tự động – Tin học công nghiệp – Công nghệ phần mềm |
PFIEV | 100 | 50 | 25 | 20 | 5 |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 45 | 30 | 0 | 10 | 5 |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 25 | 5 | 15 | 5 |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | 30 | 15 | 10 | 5 |
Tổng cộng: | 3090 | 1670 | 660 | 510 | 250 |
- XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA GD&ĐT
– Chỉ tiêu: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
– Thời gian: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
2.1. Chỉ tiêu: 510 chỉ tiêu;
2.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;
2.3. Đối tượng tuyển sinh: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:
- Nhóm 1:Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển:
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
- Nhóm 2:Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
- Nhóm 3:Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).
- Nhóm 4:Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).
- Nhóm 5:Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
- Nhóm 6:Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
- Nhóm 7:Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
2.4. Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
10 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 5 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 10 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 20 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2.5. Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 7. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.
2.6. Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
- Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):
– Nhóm 1: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 2: ưu tiên theo thứ tự Giải HSG từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 3: ưu tiên theo thứ tự Giải từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
– Nhóm 4: Ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (ĐTB, lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn chuyên cao hơn. Trường hợp ĐTB môn chuyên bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.
– Nhóm 5, Nhóm 6 và Nhóm 7: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn. Trường hợp ĐXT bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.
- Đối với ngành Kiến trúc: Ưu tiên theo điểm thi môn Vẽ mỹ thuật
2.7. Ngưỡng ĐBCL đầu vào
- Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):
– Nhóm 1: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 2: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 3: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00
– Nhóm 6: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
– Nhóm 7: Điểm trung bình (5 học kỳ) môn Toán >= 7,00; ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
- Đối với ngành Kiến trúc:ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
- XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT 2021
3.1. Chỉ tiêu: 1670 chỉ tiêu
3.2. Thời gian: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
3.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.
3.4. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Thứ tự ưu tiên đối với các TS bằng điểm |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Toán, Hóa học |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Toán + Lý + Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
Toán, Vật lý |
3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 135 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 90 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 60 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 25 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
1. A00 2. D07 |
Toán, Hóa học |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 60 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
10 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 70 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 50 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
1. A00 2. D07 |
Toán, Hóa học |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 25 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
1. A00 2. D07 |
Toán, Hóa học |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 40 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Toán, Hóa học |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Toán, Hóa học |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20 | 1. Vẽ MT + Toán + Lý 2. Vẽ MT + Toán + Văn 3. Vẽ MT + Toán + Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Vẽ MT, Toán |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 30 | 1. Vẽ MT + Toán + Lý 2. Vẽ MT + Toán + Văn 3. Vẽ MT + Toán + Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
Vẽ MT, Toán |
28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 30 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
1. A00 2. D07 |
Toán, Hóa học |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 20 | 1. Anh*2 + Toán + Lý 2. Anh*2 + Toán + Hóa |
1. A01 2. D07 |
Anh, Toán |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 20 | 1. Anh*2 + Toán + Lý 2. Anh*2 + Toán + Hóa |
1. A01 2. D07 |
Anh, Toán |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 50 | 1. Toán*3 + Lý*2 + Hóa 2. Toán*3 + Lý*2 + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
1. A00 2. A01 |
Toán, Vật lý |
Ghi chú:
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00
– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
4.1. Chỉ tiêu: 660 chỉ tiêu
4.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021
4.3. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021.
4.4. Các ngành Xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến và ngưỡng đảm bảo chất lượng:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 20 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
4 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
5 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 10 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
6 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103
CLC |
25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
7 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103
A |
15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114
CLC |
20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
10 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115
CLC |
10 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 10 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
12 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 10 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
13 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201
CLC |
30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
14 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207
CLC |
25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
17 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216
CLC |
20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 10 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 20 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 10 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
21 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101
CLC |
20 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh 3. Toán + Hóa + Sinh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
23 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101
CLC |
10 | 1. Vẽ MT + Toán + Lý 2. Vẽ MT + Toán + Văn 3. Vẽ MT + Toán + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
24 | Kiến trúc | 7580101 | 15 | 1. Vẽ MT + Toán + Lý 2. Vẽ MT + Toán + Văn 3. Vẽ MT + Toán + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
25 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201
CLC |
20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
26 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201
A |
15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205
CLC |
15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
31 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301
CLC |
15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
32 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
33 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 15 | 1. Toán + Hóa + Lý 2. Toán + Hóa + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
34 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00 |
36 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 | 1. Anh*2 + Toán + Lý 2. Anh*2 + Toán + Hóa |
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán | ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00 |
37 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 15 | 1. Anh*2 + Toán + Lý 2. Anh*2 + Toán + Hóa |
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán | ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00 |
38 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 25 | 1. Toán*3 + Lý*2 + Hóa 2. Toán*3 + Lý*2 + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
39 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
40 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý | ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Ghi chú:
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.
- XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐHQG TP.HCM TỔ CHỨC
5.1. Chỉ tiêu: 250 chỉ tiêu;
5.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;
5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021;
5.4. Các ngành Xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Nguyên tắc xét tuyển |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 5 | Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 7480201CLC | 5 | |
3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 10 | |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 5 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 5 | |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 10 | |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 | |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 5 | |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 10 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 5 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 5 | |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 5 | |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 5 | |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 | |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 5 | |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 10 | |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 5 | |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 15 | |
19 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 5 | |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 5 | |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 5 | |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 5 | |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 5 | |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 5 | |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 5 | |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 5 | |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 5 | |
28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 5 | |
29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 5 | |
30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 5 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 5 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 5 | |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 | |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 5 | |
35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 | |
36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 5 | |
37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 5 | |
38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 5 | |
39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 5 | |
40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 5 | |
41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | 5 | |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 5 | |
43 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 | |
44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 5 |
Ghi chú:
– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00
– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.