Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Mã tuyển sinh: DDK

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999

Website: http://www.dut.udn.vn

Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage

Facebook Khoa 2021: https://www.facebook.com/groups/khoa2021

Trang tin tuyển sinh 2021: http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

Email tuyển sinh đại học: tuyensinh2021@dut.udn.vn

Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

– Phương thức xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:

  1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
  2. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: 510 chỉ tiêu
  3. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 1670 chỉ tiêu
  4. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ): 660 chỉ tiêu
  5. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021: 250 chỉ tiêu

– Chỉ tiêu

Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu Phân bổ chỉ tiêu
THPT Học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL ĐHQG TpHCM
1 Công nghệ sinh học 7420201 90 50 20 15 5
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 60 40 0 15 5
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 180 135 0 35 10
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 60 40 0 15 5
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 35 15 5 5
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 160 90 40 20 10
7 Quản lý công nghiệp 7510601 90 60 20 5 5
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45 25 10 5 5
9 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 120 60 25 25 10
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 60 30 15 10 5
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 90 50 20 15 5
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 60 30 15 10 5
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 25 10 5 5
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 45 25 10 5 5
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 45 25 10 5 5
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 135 70 30 25 10
17 Kỹ thuật điện 7520201 60 30 15 10 5
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 120 55 25 25 15
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 60 30 15 10 5
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 90 50 20 15 5
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 60 30 10 15 5
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 50 20 15 5
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 45 25 10 5 5
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 80 40 20 15 5
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 25 10 10 5
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 40 20 10 5 5
27 Kiến trúc 7580101 60 30 15 10 5
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 90 50 20 15 5
29 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 90 50 20 15 5
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 60 30 15 10 5
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 20 15 5 5
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 45 20 15 5 5
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 60 30 15 10 5
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 20 15 5 5
35 Kinh tế xây dựng 7580301 45 20 15 5 5
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 60 30 15 10 5
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 30 15 10 5
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 20 15 5 5
39 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 20 15 5 5
40 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 45 20 15 5 5
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Sản xuất tự động
– Tin học công nghiệp
– Công nghệ phần mềm
PFIEV 100 50 25 20 5
42 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 45 30 0 10 5
43 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50 25 5 15 5
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 60 30 15 10 5
Tổng cộng: 3090 1670 660 510 250

  1. XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA GD&ĐT

– Chỉ tiêu: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành;

– Thời gian: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

  1. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

2.1. Chỉ tiêu: 510 chỉ tiêu;

2.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;

2.3. Đối tượng tuyển sinh: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:

  1. Nhóm 1:Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển:

+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

  1. Nhóm 2:Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

  1. Nhóm 3:Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (xem tại đây).

  1. Nhóm 4:Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (xem tại đây).

  1. Nhóm 5:Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

  1. Nhóm 6:Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

  1. Nhóm 7:Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

2.4. Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ sinh học 7420201 15 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý  + Tiếng Nhật
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 35 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 20 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
7 Quản lý công nghiệp 7510601 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 5 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
9 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 25 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 25 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
17 Kỹ thuật điện 7520201 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 25 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 15 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 5 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 15 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 10 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 5 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
27 Kiến trúc 7580101 10 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
29 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
35 Kinh tế xây dựng 7580301 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 10 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 5 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
39 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 5 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
40 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 5 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) PFIEV 20 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
42 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
43 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 15 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 10 1. Toán + Vật lý + Hóa  học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

2.5. Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 7. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.

2.6. Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

  1. Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):

– Nhóm 1: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn.

– Nhóm 2: ưu tiên theo thứ tự Giải HSG từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.

– Nhóm 3: ưu tiên theo thứ tự Giải từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.

– Nhóm 4: Ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (ĐTB, lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn chuyên cao hơn. Trường hợp ĐTB môn chuyên bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.

– Nhóm 5, Nhóm 6 và Nhóm 7: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn. Trường hợp ĐXT bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Toán cao hơn.

  1. Đối với ngành Kiến trúc: Ưu tiên theo điểm thi môn Vẽ mỹ thuật

2.7. Ngưỡng ĐBCL đầu vào

  1. Đối với tất cả các ngành (trừ Kiến trúc):

– Nhóm 1: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

– Nhóm 2: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

– Nhóm 3: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

– Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

– Nhóm 6: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;

– Nhóm 7: Điểm trung bình (5 học kỳ) môn Toán >= 7,00; ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

  1. Đối với ngành Kiến trúc:ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
  2. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT 2021

3.1. Chỉ tiêu: 1670 chỉ tiêu

3.2. Thời gian: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

3.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.

3.4. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Thứ tự ưu tiên đối với các TS bằng điểm
1 Công nghệ sinh học 7420201 50 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Lý  + Nhật
1. A00
2. A01
3. D28
Toán, Vật lý
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 135 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 35 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 90 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
7 Quản lý công nghiệp 7510601 60 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 25 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
9 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 60 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 50 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 70 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
17 Kỹ thuật điện 7520201 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 55 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 50 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 50 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 25 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 40 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 25 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
1. A00
2. D07
3. B00
Toán, Hóa học
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 20 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh
1. V00
2. V01
3. V02
Vẽ MT, Toán
27 Kiến trúc 7580101 30 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh
1. V00
2. V01
3. V02
Vẽ MT, Toán
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 50 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
29 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 50 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
35 Kinh tế xây dựng 7580301 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 30 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
1. A00
2. D07
Toán, Hóa học
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
39 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 20 1. Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa
1. A01
2. D07
Anh, Toán
40 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 20 1. Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa
1. A01
2. D07
Anh, Toán
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) PFIEV 50 1. Toán*3 + Lý*2 + Hóa
2. Toán*3 + Lý*2 + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
42 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
43 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
1. A00
2. A01
Toán, Vật lý

Ghi chú:

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00

– Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

  1. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

4.1. Chỉ tiêu: 660 chỉ tiêu

4.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021

4.3. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và trước năm 2021.

4.4. Các ngành Xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến và ngưỡng đảm bảo chất lượng:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Công nghệ sinh học 7420201 20 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
2 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3 Công nghệ chế tạo máy 7510202 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
4 Quản lý công nghiệp 7510601 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
5 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 10 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
6 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103

CLC

25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
7 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103

A

15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
8 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114

CLC

20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
10 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115

CLC

10 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 10 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
12 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 10 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
13 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201

CLC

30 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
14 Kỹ thuật điện 7520201 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207

CLC

25 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216

CLC

20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 10 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 20 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 10 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
21 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101

CLC

20 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 10 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
23 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101

CLC

10 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
24 Kiến trúc 7580101 15 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
25 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201

CLC

20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
26 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 20 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
27 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201

A

15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
28 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205

CLC

15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
31 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301

CLC

15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
32 Kinh tế xây dựng 7580301 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
33 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 15 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
34 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
36 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15 1. Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
37 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 15 1. Anh*2 + Toán + Lý
2. Anh*2 + Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
38 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) PFIEV 25 1. Toán*3 + Lý*2 + Hóa
2. Toán*3 + Lý*2 + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
39 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
40 Kỹ thuật máy tính 7480106 15 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00

Ghi chú:

– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

– Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.

  1. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐHQG TP.HCM TỔ CHỨC

5.1. Chỉ tiêu: 250 chỉ tiêu;

5.2. Thời gian: Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;

5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021;

5.4. Các ngành Xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Nguyên tắc xét tuyển
1 Công nghệ sinh học 7420201 5 Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 5
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 10
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 5
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 5
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 10
7 Quản lý công nghiệp 7510601 5
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 5
9 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 10
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 5
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 5
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 5
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 5
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 5
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 5
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 10
17 Kỹ thuật điện 7520201 5
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 15
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 5
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 5
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 5
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 5
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 5
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 5
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 5
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 5
27 Kiến trúc 7580101 5
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 5
29 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 5
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 5
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 5
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 5
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 5
35 Kinh tế xây dựng 7580301 5
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 5
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 5
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 5
39 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 5
40 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 5
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) PFIEV 5
42 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 5
43 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 5

Ghi chú:

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

– Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.